Điểm chuẩn các trường công an 2021

Cục Đào tạo, Bộ Công an  công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 vào các học viện, nhà trường công an nhân dân chi tiết như sau: 

1. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2021

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2021

Điểm chuẩn Học viện An ninh 2021

2. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

Điểm chuẩn học viện Cảnh sát nhân dân 2021
Điểm chuẩn học viện Cảnh sát nhân dân 2021

3. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân 2021

Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân 2021
Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân 2021

4. Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân 2021

5. Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân 2021

6. Điểm chuẩn trường Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy 2021

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

7. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND 2021

8 . Điểm chuẩn Học viện Quốc tế công an 2021

Điểm chuẩn Học viện Quốc tế công an 2021
Điểm chuẩn Học viện Quốc tế công an 2021

Điểm sàn Công an năm 2021

Điểm sàn Học viện An ninh nhân dân: theo tổ hợp A00, A01, C03, D01 của nhóm ngành nghiệp vụ an ninh và tổ hợp A00, A01 của ngành An toàn thông tin là 17,75 điểm; tổ hợp B00 của ngành Y khoa (gửi đào tạo đại học ngành Y) là 22 điểm.

Học viện An ninh nhân dân yêu cầu, mỗi môn trong từng tổ hợp xét tuyển thí sinh phải đạt từ 5 điểm (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số) trở lên.

Điểm sàn Học viện Cảnh sát nhân dân:  xét tuyển cho các tổ hợp A00, A01, C03, D01, đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát tuyển sinh các tỉnh phía Bắc (từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra) từ 17,75 điểm trở lên, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số theo thang điểm 10).

Ngưỡng điểm sàn là tổng điểm của kết quả thi ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT.

Điểm sàn Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy: xét tuyển hệ chính quy trong ngành Công an năm 2021 là 17,75 điểm đối với tổ hợp A00, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5 điểm trở lên.

Đối với hệ chính quy ngoài ngành Công an, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, khối A00 là 13 điểm.

Các trường công an công bố điểm sàn xét tuyển

Chỉ tiêu ngành Công an năm 2021

Năm 2021, các học viện, trường đại học công an nhân dân tuyển 2.080 chỉ tiêu, trong đó, Học viện Cảnh sát nhân dân lấy số lượng nhiều nhất với 530 chỉ tiêu.

Tất cả các trường công an nhân dân sẽ xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT.

Ngoài ra, các trường cũng sẽ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, B00, C00, C03, D01, D04) kết hợp với kết quả học tập THPT.

Một số trường sẽ xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế, gồm chứng chỉ IELTS Academic, chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK và kết quả học tập THPT. Phương thức này áp dụng đối với Học viện Quốc tế, Học viện Chính trị Công an nhân dân, ngành Nghiệp vụ An ninh, Nghiệp vụ Cảnh sát.

Tổ hợp xét tuyển công an năm 2021

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

C03: Toán, Văn, Sử

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D04: Toán, Văn, Tiếng Trung

Địa bàn Xét tuyển Ngành công an

Phía Bắc từ Thừa Thiên – Huế trở ra.
Phía Nam từ Đà Nẵng trở vào.
Địa bàn 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
Địa bàn 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
Địa bàn 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế .
Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ

TUYỂN SINH QUÂN ĐỘI/Tổng hợp

ads