Điểm chuẩn vào Học viện Biên phòng năm 2019
NỘI DUNG CHÍNH
CHỈ TIÊU HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG NĂM 2019
Năm 2019, Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Biên phòng là 232 chỉ tiêu đào tạo đại học quân sự. Trong đó, ngành Biên phòng có 192 chỉ tiêu, ngành Luật có 40 chỉ tiêu.
– Mã trường: BPH
– Ngành: Chỉ huy tham mưu Lục quân
– Mã ngành:
+ Ngành Biên phòng: 7860214
+ Ngành luật: 7380101
– Tổ hợp xét tuyển: C00 và A01
– Khu vực Tuyển sinh: Toàn quốc
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG NĂM 2019
( Điểm chuẩn vào Học viện Biên phòng năm 2019 đã được cập nhật chính xác nhất)
STT | Mã ngành | Quân khu | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2019 | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng | |||
Thí sinh Nam (phía bắc) | A01 | 21.85 | TS mức 21.85 điểm Văn ≥8.20 | ||
Thí sinh Nam (phía bắc) | C00 | 26.50 | TS mức 26.50 điểm Văn ≥7.50 | ||
Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | A01 | 23.45 | |||
Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | C00 | 25.00 | |||
Thí sinh QK5 | A01 | 19.30 | |||
Thí sinh QK5 | C00 | 24.75 | TS mức 24.75 điểm Văn ≥6.25 | ||
Thí sinh QK7 | A01 | 22.65 | |||
Thí sinh QK7 | C00 | 24.00 | TS mức 24.00 điểm Văn ≥6.25 | ||
Thí sinh QK9 | A01 | 20.55 | |||
Thí sinh QK9 | C00 | 25.00 | |||
2 | 7380101 | Ngành Luật | |||
Thí sinh Nam (phía bắc) | A01 | 23.15 | |||
Thí sinh Nam (phía bắc) | C00 | 26.75 | TS mức 26.75 điểm Văn ≥7.50 | ||
Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | A01 | 23.65 | |||
Thí sinh QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | C00 | 20.50 | |||
Thí sinh QK5 | A01 | 18.90 | |||
Thí sinh QK5 | C00 | 26.00 | |||
Thí sinh QK7 | A01 | 16.25 | |||
Thí sinh QK7 | C00 | 24.75 | TS mức 24.75 điểm Văn ≥7.00 | ||
Thí sinh QK9 | A01 | 17.75 | |||
Thí sinh QK9 | C00 | 25.00 | TS mức 25.00 điểm Văn ≥7.50 |
ĐỊA CHỈ HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
Tên trường: Học Viện Biên phòng
Địa chỉ: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội;
Điện thoại: 02433830531;
Email: hvbptsqs@gmail.com;
Website: http://www.hvbp.edu.vn.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH VÀO HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG NĂM 2019
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
=> Xem chi tiết TẠI ĐÂY
Dưới đây là một số thông tin về điểm chuẩn Học viện Biên phòng các năm trước để các em tham khảo
SO SÁNH ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM GẦN ĐÂY CỦA HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 21.15 | |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 16.85 | |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 19 | |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 20.6 | |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.35 | |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 26 | Thí sinh mức 26,00 điểm: – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 25.25 | |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 24 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,50 |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 23.25 | |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 24 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00 |
11 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 17 | |
12 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 17.65 | |
13 | 7380101 | Ngành luật Thí sính Nam Quân khu 5 | A01 | — | |
14 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 20 | |
15 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.75 | |
16 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 24.5 | Thí sinh mức 24,50 điểm: – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
17 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27.75 | |
18 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 19.25 | |
19 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 18 | |
20 | 7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 16.5 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG NĂM 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.5 | Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
2 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27.25 | |
3 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 26.75 | Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
4 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
5 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 26.5 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50. |
6 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.5 | |
7 | 7860214 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 23 | |
8 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 23.25 | |
9 | 7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 19 | |
10 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.25 | Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00. |
11 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27 | Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
12 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 26.5 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
13 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25. |
14 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. |
15 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80. |
16 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 22.75 | |
17 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 22.5 | Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. |
18 | 7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.5 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG NĂM 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860206 | Biên phòng (Quân khu 9) | A01 | 20.5 | |
2 | 7860206 | Biên phòng (Quân khu 9) | C00 | 22.75 | |
3 | 7860206 | Biên phòng (Quân khu 7) | A01 | 17.75 | |
4 | 7860206 | Biên phòng (Quân khu 7) | C00 | 21 | |
5 | 7860206 | Biên phòng (Quân khu 5) | A01 | 17.75 | |
6 | 7860206 | Biên phòng (Quân khu 5) | C00 | 23.25 | |
7 | 7860206 | Biên phòng (Quân khu 4) | C00 | 23 | |
8 | 7860206 | Biên phòng | A01 | 18 | |
9 | 7860206 | Biên phòng | C00 | 24.5 | |
10 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh (Đào tạo giáo viên quốc phòng và an ninh) | C00 | — |
Tổng hợp bởi TUYỂN SINH QUÂN ĐỘI