NỘI DUNG CHÍNH
Chỉ tiêu trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2019
Năm 2019, Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường Sĩ Quan Lục Quân 2 là 541 chỉ tiêu đào tạo đại học quân sự
– Ngành: Chỉ huy tham mưu Lục quân
– Mã ngành: 7860201
– Tổ hợp xét tuyển: A00 và A01
– Chỉ tiêu trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2019, cụ thể như sau:
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) | 16 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 200 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 190 |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 135 |
Điểm Chuẩn Trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2019
( Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2019 đã được cập nhật chính xác nhất )
STT | Mã ngành | Quân khu | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00, A01 | 22.85 | |
2 | 7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00, A01 | 21.50 | TS mức 21.50
TCP: Toán ≥8.0 |
3 | 7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00, A01 | 21.05 | TS mức 21.50
TCP1: Toán ≥7.80 TCP2: Lý ≥6.75 |
4 | 7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00, A01 | 21.60 | TS mức 21.60
TCP1: Toán ≥7.60 TCP2: Lý ≥7.25 |
Địa chỉ trường Sĩ quan Lục Quân 2
– Địa chỉ: Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai;
– Điện thoại: 0613529100;
– Email:TSLB2009@gmail.com.vn;
– Website: http://www.dhnh.lucquan2.com.
Phương thức tuyển sinh vào Trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2019
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Dưới đây là một số thông tin về điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục Quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ) các năm trước để các em tham khảo
So sánh điểm chuẩn các năm gần đây của Trường SQLQ2
Quân khu | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |||
2019 | 2018 | 2017 | 2016 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00, A01 | 21.05 | 23.50 | 22,75 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00, A01 | 18.7 | 24.00 | 22,50 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00, A01 | 19.3 | 23.25 | 21,50 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00, A01 | 19.9 | 23.75 | 21,25 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2018
Mã ngành | Quân khu | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00, A01 | 21.05 | |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00, A01 | 18.7 | |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00, A01 | 19.3 | |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00, A01 | 19.9 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2017
Mã ngành | Quân khu | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00 | 23.50 | Thí sinh mức 23,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60. |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00 | 23.25 | Thí sinh mức 23,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,60. |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00 | 23.75 | Thí sinh mức 23,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2016
Mã ngành | Quân khu | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00 | 22,75 | Thí sinh mức 22,75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,75. |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00 | 22,50 | Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00. |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00 | 21,50 | Thí sinh mức 21,50 điểm: – Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,5 – Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 129,40. |
7860201 | Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00 | 21,25 | Thí sinh mức 21,25 điểm: – Tiêu chí 1: Điểm môn Toán ≥ 7,25. – Tiêu chí 2: Tổng điểm học bạ 5 học kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 138,2. |
Tổng hợp bởi TUYỂN SINH QUÂN ĐỘI